Home Cho chúng tôiHọc Tiến Sĩ Các động từ thường dùng trong phòng thí nghiệm y sinh

Các động từ thường dùng trong phòng thí nghiệm y sinh

by hienbacsi

   

Động từPhiên âm IPATiếng AnhTiếng Việt
Abstain from/əbˈsteɪn frɒm/Từ chối, kiêng cửTừ chối, kiêng cử (ăn, uống, sử dụng thuốc, v.v.)
Add/æd/Thêm vàoThêm vào
Analyze/ˈænəlɪz/Phân tíchPhân tích
Apply/əˈplaɪ/Áp dụngÁp dụng (công thức, phương pháp, v.v.)
Assay/əˈseɪ/Xác định, định lượngXác định, định lượng nồng độ hoặc tính chất của một chất
Calibrate/ˈkælɪbrəˌreɪt/Chuẩn hóaChuẩn hóa thiết bị đo lường
Carry out/ˈkæri aʊt/Thực hiệnThực hiện thí nghiệm, nghiên cứu
Clean/kliːn/Làm sạchLàm sạch dụng cụ, thiết bị, v.v.
Close/kloʊz/ĐóngĐóng thiết bị, dụng cụ, v.v.
Collect/kəˈlekt/Thu thậpThu thập mẫu, dữ liệu, v.v.
Conduct/kənˈdʌkt/Tiến hànhTiến hành thí nghiệm, nghiên cứu
Control/kənˈtrəʊl/Kiểm soátKiểm soát biến số, điều kiện, v.v.
Cut/kʌt/CắtCắt mẫu, v.v.
Determine/dɪˈtɜːmɪn/Xác địnhXác định kết quả thí nghiệm, nghiên cứu
Dillute/ˈdɪl(j)uːt/Pha loãngPha loãng dung dịch
Dispense/dɪˈspɛns/Pha chếPha chế dung dịch
Dispose of/dɪˈspɔɪz əv/Vứt bỏVứt bỏ rác thải, vật liệu thí nghiệm
Evaporate/ɪˈvæpəreɪt/Bay hơiBay hơi dung dịch
Filter/ˈfɪltə/LọcLọc dung dịch, mẫu, v.v.
Fluorescent/ˈfluːəˌrɛsənt/Phát quangPhát quang (của một chất)
Freeze/fɹiːz/Đông lạnhĐông lạnh mẫu, v.v.
Gel/ʤɛl/Tạo gelTạo gel (của một chất)
Heat/hiːt/Nóng lênNóng lên mẫu, dung dịch, v.v.
Homogenize/ˌhɒməˈdʒɛnaɪz/Hỗn hợp đồng nhấtHỗn hợp đồng nhất hai hoặc nhiều chất
Incubate/ɪnˈkjuːbət/Ủ mẫu, v.v.
Induce/ɪnˈdjuːs/Kích thíchKích thích phản ứng, quá trình, v.v.
Inhibit/ɪnˈhɪbɪt/Ức chếỨc chế phản ứng, quá trình, v.v.
Measure/ˈmeʒə/Đo lườngĐo lường kích thước, khối lượng, nồng độ, v.v.
Mix/mɪks/TrộnTrộn hai hoặc nhiều chất
Observe/əbˈzɜːv/Quan sátQuan sát thí nghiệm, kết quả, v.v.
Operate/ˈɒpəˌreɪt/Vận hànhVận hành thiết bị, dụng cụ,


Phân loại các động từ tiếng Anh thường dùng trong phòng thí nghiệm và bài báo khoa học y sinh theo nhóm dễ học

Dựa trên nghĩa, các động từ tiếng Anh thường dùng trong phòng thí nghiệm và bài báo khoa học y sinh có thể được phân loại thành các nhóm dễ học sau:

  • Nhóm các động từ chỉ hành động cơ bản
    • Add (thêm vào)
    • Cut (cắt)
    • Heat (nóng lên)
    • Mix (trộn)
    • Operate (vận hành)
    • Place (đặt)
    • Remove (loại bỏ)
    • Seal (niêm phong)
  • Nhóm các động từ chỉ hành động liên quan đến thiết bị, dụng cụ
    • Calibrate (chuẩn hóa)
    • Clean (làm sạch)
    • Close (đóng)
    • Dispense (pha chế)
    • Dispose of (vứt bỏ)
    • Label (gắn nhãn)
    • Prepare (chuẩn bị)
    • Turn on/off (bật/tắt)
  • Nhóm các động từ chỉ hành động liên quan đến mẫu, vật liệu
    • Collect (thu thập)
    • Determine (xác định)
    • Freeze (đông lạnh)
    • Gel (tạo gel)
    • Homogenize (hỗn hợp đồng nhất)
    • Incubate (ủ)
    • Measure (đo lường)
    • Observe (quan sát)
  • Nhóm các động từ chỉ hành động liên quan đến phản ứng, quá trình
    • Assay (xác định, định lượng)
    • Conduct (tiến hành)
    • Induce (kích thích)
    • Inhibit (ức chế)
  • Nhóm các động từ chỉ hành động liên quan đến kết quả
    • Analyze (phân tích)
    • Record (ghi chép)
    • Report (báo cáo)

Ví dụ câu cho các động từ tiếng Anh thường dùng trong phòng thí nghiệm và bài báo khoa học y sinh

  • Nhóm các động từ chỉ hành động cơ bản
    • Add (thêm vào)
      • Add water to the solution. (Thêm nước vào dung dịch.)
    • Cut (cắt)
      • Cut the sample into small pieces. (Cắt mẫu thành những miếng nhỏ.)
    • Heat (nóng lên)
      • Heat the solution to 98 degrees Celsius. (Nóng dung dịch đến 98 độ C.)
    • Mix (trộn)
      • Mix the solution thoroughly. (Trộn dung dịch thật kỹ.)
    • Operate (vận hành)
      • Operate the centrifuge according to the manufacturer’s instructions. (Vận hành máy ly tâm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.)
    • Place (đặt)
      • Place the sample on the microscope stage. (Đặt mẫu lên bàn thí nghiệm của kính hiển vi.)
    • Remove (loại bỏ)
      • Remove the precipitate from the solution. (Loại bỏ kết tủa khỏi dung dịch.)
    • Seal (niêm phong)
      • Seal the test tube with a rubber stopper. (Niêm phong ống nghiệm bằng nút cao su.)
  • Nhóm các động từ chỉ hành động liên quan đến thiết bị, dụng cụ
    • Calibrate (chuẩn hóa)
      • Calibrate the pH meter before use. (Chuẩn hóa máy đo pH trước khi sử dụng.)
    • Clean (làm sạch)
      • Clean the glassware with soap and water. (Làm sạch đồ thủy tinh bằng xà phòng và nước.)
    • Close (đóng)
      • Close the centrifuge before turning it on. (Đóng máy ly tâm trước khi bật.)
    • Dispense (pha chế)
      • Dispense 10 mL of the solution into each tube. (Pha chế 10 mL dung dịch vào mỗi ống nghiệm

You may also like

Leave a Comment